Thép Tấm Dày 100mm (100ly)

  • Quy cách thông dụng:
    • Độ dày: 100mm (100ly).
    • Chiều rộng: 2000mm.
    • Chiều dài: 6000mm.
    • Gia công theo yêu cầu: cắt, chấn, uốn, dập…
  • Mác thép: A36, SS400, Q235, Q355, Q345, A572…
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, GB…
  • Dung sai: theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  • Chất lượng: hàng mới, đầy đủ chứng chỉ chất lượng.
Category: Xem trên:

Mô tả

Thép Tấm Dày 100mm (100ly) | Báo Giá Mới Nhất & Thông Tin Chi Tiết

1. Định nghĩa Thép Tấm Dày 100mm (100ly)?

  • Thép tấm dày 100mm là một loại sản phẩm thép có độ dày 100mm. Thép tấm này có thể được sản xuất từ các loại thép carbon, thép hợp kim, hoặc thép không gỉ, tùy thuộc vào yêu cầu ứng dụng cụ thể.
  • Thép tấm dày 100mm thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu lực, độ cứng và độ bền cao. Với độ dày này, nó thường được sử dụng trong các công trình kết cấu lớn, như xây dựng cầu, công trình hạ tầng, nhà xưởng, tòa nhà cao tầng, và các công trình công nghiệp khác.
  • Thép tấm dày 100mm cũng có thể được gia công và chế tạo thành các bộ phận máy móc, khuôn mẫu, và các sản phẩm cơ khí khác. Nó cung cấp độ cứng và độ bền cao, làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu kháng mài mòn, chịu lực và chịu tải cao.
THEP-TAM-DAY-100MM (100LY)
THEP-TAM-DAY-100MM (100LY)

 

2. Tiêu chuẩn của Thép Tấm Dày 100mm (100ly)?

  • Tiêu chuẩn của thép tấm dày 100mm có thể khác nhau tùy theo loại thép và quốc gia sản xuất. Mỗi quốc gia và tổ chức tiêu chuẩn sẽ có các tiêu chuẩn riêng cho các loại thép khác nhau, bao gồm cả thép tấm dày 100mm.
  • Ví dụ, các tổ chức tiêu chuẩn quốc tế như ASTM International (ASTM), European Committee for Standardization (EN), và Japan Industrial Standards (JIS) đều có các tiêu chuẩn cho các loại thép, bao gồm cả thép tấm dày 100mm. Các tiêu chuẩn này bao gồm thông tin về thành phần hóa học, tính chất cơ lý, xử lý nhiệt, và các yêu cầu khác liên quan đến chất lượng và sử dụng của thép.
  • Để biết rõ hơn về tiêu chuẩn cụ thể của thép tấm dày 100mm, bạn nên tham khảo các tài liệu kỹ thuật từ nhà sản xuất hoặc các nguồn tài liệu chính thống về tiêu chuẩn và quy định liên quan đến loại thép mà bạn quan tâm.
THEP-TAM-DAY-100MM (100LY)
THEP-TAM-DAY-100MM (100LY)

3. Mác thép thông dụng của Thép Tấm Dày 100mm (100ly)?

Mác thép thông dụng của thép tấm dày 100mm sẽ phụ thuộc vào loại thép và quốc gia sản xuất. Dưới đây là một số ví dụ về các mã thép thông dụng mà bạn có thể gặp cho thép tấm dày 100mm:

  • ASTM A36: Một mã thép thông dụng trong tiêu chuẩn ASTM, thường được sử dụng trong xây dựng và cơ cấu cơ bản.
  • S355JR (EN 10025-2): Mã thép chuẩn Châu Âu EN 10025-2, thường được sử dụng trong các ứng dụng kết cấu và xây dựng.
  • SS400 (JIS G3101): Mã thép chuẩn Nhật Bản JIS G3101, thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và cơ cấu cơ bản.
  • Q345B (GB/T 1591-2008): Mã thép chuẩn Trung Quốc GB/T 1591-2008, thường được sử dụng trong xây dựng và cơ cấu cơ bản.
  • A572 Grade 50 (ASTM A572): Một mã thép trong tiêu chuẩn ASTM A572, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao.

Lưu ý rằng, danh sách trên chỉ là một số ví dụ và có thể không bao hàm tất cả các mã thép thông dụng cho thép tấm dày 100mm. Để biết rõ hơn về mã thép cụ thể cho loại thép và ứng dụng mà bạn quan tâm, bạn nên tham khảo các tài liệu kỹ thuật từ nhà sản xuất hoặc các nguồn tài liệu chính thống liên quan đến ngành thép.

THEP-TAM-DAY-100MM (100LY)
THEP-TAM-DAY-100MM (100LY)

4. Thành phần hóa học của Thép Tấm Dày 100mm (100ly)?

Thành phần hóa học của thép tấm dày 100mm sẽ phụ thuộc vào loại thép cụ thể. Các thành phần hóa học chính thường bao gồm carbon (C), manganese (Mn), silic (Si), sulfur (S), phosphorus (P), và một số các hợp chất khác như nickel (Ni), chromium (Cr), và các chất hợp kim khác. Thành phần này sẽ ảnh hưởng đến tính chất cơ lý và khả năng gia công của thép.

Dưới đây là một ví dụ về thành phần hóa học có thể gặp trong một số loại thép tấm dày 100mm:

ASTM A36:

  • Carbon (C): 0.25% max
  • Manganese (Mn): 0.80-1.20%
  • Phosphorus (P): 0.04% max
  • Sulfur (S): 0.05% max
  • Silicon (Si): 0.15-0.40%

S355JR (EN 10025-2):

  • Carbon (C): 0.24% max
  • Manganese (Mn): 1.60% max
  • Phosphorus (P): 0.035% max
  • Sulfur (S): 0.035% max
  • Silicon (Si): 0.55% max

SS400 (JIS G3101):

  • Carbon (C): 0.05-0.20%
  • Manganese (Mn): 0.80% max
  • Phosphorus (P): 0.05% max
  • Sulfur (S): 0.05% max
  • Silicon (Si): 0.15-0.35%

Q345B (GB/T 1591-2008):

  • Carbon (C): 0.20% max
  • Manganese (Mn): 1.70% max
  • Phosphorus (P): 0.035% max
  • Sulfur (S): 0.035% max
  • Silicon (Si): 0.50% max

Lưu ý rằng, thành phần hóa học cụ thể có thể thay đổi tùy theo quy định của từng tiêu chuẩn và từng nhà sản xuất. Để biết rõ hơn về thành phần hóa học của một loại thép tấm dày 100mm cụ thể, bạn nên tham khảo các tài liệu kỹ thuật từ nhà sản xuất hoặc các nguồn tài liệu chính thống về tiêu chuẩn và quy định liên quan đến ngành thép.

THEP-TAM-DAY-100MM (100LY)
THEP-TAM-DAY-100MM (100LY)

5. Tính chất cơ lý của Thép Tấm Dày 100mm (100ly)?

Tính chất cơ lý của thép tấm dày 100mm sẽ phụ thuộc vào loại thép cụ thể. Dưới đây là một số tính chất cơ lý thông thường mà bạn có thể gặp trong các loại thép tấm dày 100mm:

ASTM A36:

  • Sức chịu kéo (Tensile strength): 400-550 MPa
  • Sức chịu uốn (Yield strength): 250 MPa min
  • Độ dãn dài (Elongation): 20% min

S355JR (EN 10025-2):

  • Sức chịu kéo (Tensile strength): 470-630 MPa
  • Sức chịu uốn (Yield strength): 355 MPa min
  • Độ dãn dài (Elongation): 22% min

SS400 (JIS G3101):

  • Sức chịu kéo (Tensile strength): 400-510 MPa
  • Sức chịu uốn (Yield strength): 235 MPa min
  • Độ dãn dài (Elongation): 21% min

Q345B (GB/T 1591-2008):

  • Sức chịu kéo (Tensile strength): 470-630 MPa
  • Sức chịu uốn (Yield strength): 345 MPa min
  • Độ dãn dài (Elongation): 21% min

Lưu ý rằng, các tính chất cơ lý cụ thể có thể thay đổi tùy theo quy định của từng tiêu chuẩn và từng loại thép. Ngoài ra, việc xử lý nhiệt và gia công cũng có thể ảnh hưởng đến tính chất cơ lý của thép. Để biết rõ hơn về tính chất cơ lý của một loại thép tấm dày 100mm cụ thể, bạn nên tham khảo các tài liệu kỹ thuật từ nhà sản xuất hoặc các nguồn tài liệu chính thống về tiêu chuẩn và quy định liên quan đến ngành thép.

THEP-TAM-DAY-100MM (100LY)
THEP-TAM-DAY-100MM (100LY)

6. Xuất xứ của thép tấm dày 100mm (100ly)?

  • Nhập khẩu: Nhật Bản (JFE, Nippon Steel), Hàn Quốc (Posco), Trung Quốc, Nga, Ấn Độ, Châu Âu.
  • Trong nước: Hòa Phát, Formosa Hà Tĩnh.
THEP-TAM-DAY-100MM (100LY)
THEP-TAM-DAY-100MM (100LY)

7. Ứng dụng của Thép Tấm Dày 100mm (100ly)?

Thép tấm dày 100mm có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau do khả năng chịu lực và độ bền cao của nó. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép tấm dày 100mm:

  • Kết cấu công trình chịu tải nặng: Thép tấm dày 100mm thường được sử dụng trong xây dựng các cầu, tòa nhà cao tầng, nhà máy và nhà xưởng nơi cần khả năng chịu tải nặng và độ bền cao.
  • Ứng dụng cơ khí: Thép tấm dày 100mm có thể được sử dụng trong sản xuất máy móc công nghiệp, thiết bị khai thác mỏ, thiết bị năng lượng, và các thành phần khác yêu cầu độ bền và độ chịu mài mòn cao.
  • Chế tạo kết cấu biển và cầu: Thép tấm dày 100mm thường được sử dụng để chế tạo các bộ phận của tàu biển, giàn khoan dầu khí và cơ cấu cầu.
  • Các ứng dụng nhiệt: Thép tấm dày 100mm có thể được sử dụng trong các ngành công nghiệp nhiệt, như lò hơi, lò đốt, và thiết bị nồi hơi.
  • Chế tạo máy móc cỡ lớn: Các máy móc cỡ lớn như máy cắt kim loại, máy gia công, và máy nông nghiệp cũng có thể sử dụng thép tấm dày 100mm để làm bộ phận cấu trúc và bảo vệ.
  • Ngành xây dựng cơ sở hạ tầng: Trong các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng như cống, đường ống và cấu trúc khác, thép tấm dày 100mm cũng có thể được sử dụng để đảm bảo tính bền vững của các công trình này.

Lưu ý rằng, việc sử dụng thép tấm dày 100mm trong các ứng dụng cụ thể phụ thuộc vào yêu cầu kỹ thuật, môi trường làm việc và các yếu tố khác.

THEP-TAM-DAY-100MM (100LY)
THEP-TAM-DAY-100MM (100LY)

8. Bảng quy cách và trọng lượng thép tấm thông dụng?

SttQuy cách hàng hóa (mm)Kg/tấm

Mác Thép

Xuất xứ

1Thép tấm 3li*1500*6000211,95SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
2Thép tấm 4li*1500*6000282,60SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
3Thép tấm 5li*1500*6000353,25SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
4Thép tấm 6li*1500*6000423,90SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
5Thép tấm 8li*1500*6000565,20SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
6Thép tấm 10li*1500*60001.413,00SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
7Thép tấm 12li*1500*6000847,80SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
8Thép tấm 14li*1500*6000989,10SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
9Thép tấm 16li*1500*60001.130,40SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
10Thép tấm 18li*1500*60001.271,70SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
11Thép tấm 20li*1500*60001.413,00SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
12Thép tấm 4li*2000*6000376,80SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
13Thép tấm 5li*2000*6000471,00SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
14Thép tấm 6li*2000*6000565,20SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
15Thép tấm 8li*2000*6000753,60SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
16Thép tấm 10li*2000*6000942,00SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
17Thép tấm 12li*2000*60001.130,40SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
18Thép tấm 14li*2000*60001.318,80SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
19Thép tấm 16li*2000*60001.507,20SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
20Thép tấm 18li*2000*60001.695,60SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
21Thép tấm 20li*2000*60001.884,00SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
22Thép tấm 25li*2000*60002.355,00SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
23Thép tấm 30li*2000*60002.826,00SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
24Thép tấm 32li*2000*60003.014,40SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
25Thép tấm 35li*2000*60003.297,00SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
26Thép tấm 40li*2000*60003.768,00SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
27Thép tấm 45li*2000*60004.239,00SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
28Thép tấm 50li*2000*60004.710,00SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
29Thép tấm 60li*2000*60005.652,00SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
30Thép tấm 70li*2000*60006.594,00SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
31Thép tấm 80li*2000*60007.536,00SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
32Thép tấm 90li*2000*60008.478,00SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
33Thép tấm 100li*2000*60009.420,00SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
34Thép tấm 120li*2000*600011.304,00SS400, Q235, A36, Q355, Q345, A572…Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…

THEP-TAM-DAY-100MM (100LY)
THEP-TAM-DAY-100MM (100LY)

9. Vì sao nên chọn Thép Kim Thành Đạt là nhà cung cấp thép tấm dày 100mm (100ly)?

  • Hàng hóa đa dạng: Đầy đủ quy cách, kích thước, xuất xứ.
  • Chất lượng cam kết: Có chứng chỉ CO-CQ rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh: Cập nhật báo giá nhanh chóng, chiết khấu tốt.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Giao hàng tận nơi, hỗ trợ tư vấn kỹ thuật.
  • Uy tín thương hiệu: Được nhiều doanh nghiệp lớn lựa chọn.

👉 Liên hệ ngay Thép Kim Thành Đạt để nhận báo giá thép tấm dày 100mm (100ly) ưu đãi hôm nay!

THEP-TAM-DAY-100MM (100LY)
THEP-TAM-DAY-100MM (100LY)

SẢN PHẨM KHÁC:

THÉP TẤM DÀY 75MM (75LY)

THÉP TẤM DÀY 80MM (80LY)

THÉP TẤM DÀY 90MM (90LY)

THÉP TẤM DÀY 120MM (120LY)

THÉP TẤM A36

THÉP TẤM Q345

THÉP HÌNH I POSCO

THÉP HÌNH H POSCO

Be the first to review “Thép Tấm Dày 100mm (100ly)”

error: Content is protected !!